IDM-C0024-M1 - Khuôn cắt IDM Instruments - Đại lý IDM Instruments

sale17@tmpvietnam.com

0917 410 069

IDM-C0024-M1 - Khuôn cắt IDM Instruments - Đại lý IDM Instruments

Đại lý IDM Instruments tại Việt Nam
Đại lý phân phối IDM Instruments tại Việt Nam
Khuôn cắt IDM-C0024-M1 IDM Instruments
  • Liên hệ
  • 31

    Đại lý IDM Instruments tại Việt Nam

    Khuôn cắt IDM-C0024-M1 IDM Instruments

    IDM-C0024-M1 là một khuôn cắt bằng thép công cụ do IDM Instruments sản xuất. Nó được thiết kế để chuẩn bị mẫu thử từ các vật liệu như nhựa, giấy, dệt may và cao su. Những khuôn cắt này được sử dụng cùng với máy ép cắt để đảm bảo chuẩn bị mẫu chính xác, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.

    Khuôn cắt IDM-C0024-M1 IDM Instruments

    Danh sách các loại khuôn IDM-C0024-M1

    Khuôn cắt IDM-C0024-M1 có nhiều loại khác nhau, được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn thử nghiệm cụ thể. Dưới đây là một số loại chính:

    Type A:

    • Tiêu chuẩn: ISO 37, ASTM D412
    • Ứng dụng: Thử nghiệm tính chất kéo của cao su lưu hóa và chất đàn hồi nhiệt dẻo.

    Type B:

    • Tiêu chuẩn: ISO 527-2, ASTM D638
    • Ứng dụng: Thử nghiệm tính chất kéo của nhựa.

    Type C:

    • Tiêu chuẩn: ASTM D882
    • Ứng dụng: Thử nghiệm tính chất kéo của tấm nhựa mỏng.

    Type D:

    • Tiêu chuẩn: JIS K6251
    • Ứng dụng: Thử nghiệm vật lý cho cao su lưu hóa.

    Type E:

    • Tiêu chuẩn: ASTM D624
    • Ứng dụng: Thử nghiệm độ bền xé của cao su lưu hóa và chất đàn hồi nhiệt dẻo.

    Type F:

    • Tiêu chuẩn: ISO 6259-3
    • Ứng dụng: Thử nghiệm tính chất chịu kéo của ống nhựa nhiệt dẻo.

    Type G:

    • Tiêu chuẩn: JIS K6301
    • Ứng dụng: Thử nghiệm vật lý cho cao su lưu hóa.

    Type H:

    • Tiêu chuẩn: ISO 527-2
    • Ứng dụng: Thử nghiệm tính chất kéo của nhựa đúc và đùn.

    Type I:

    • Tiêu chuẩn: ASTM D1004
    • Ứng dụng: Thử nghiệm khả năng chống xé ban đầu của màng nhựa và tấm.

    Type J:

    • Tiêu chuẩn: ASTM D3574
    • Ứng dụng: Thử nghiệm vật liệu tế bào linh hoạt.

    Type K:

    • Tiêu chuẩn: ISO 34-1
    • Ứng dụng: Thử nghiệm độ bền xé của cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo.

    Type L:

    • Tiêu chuẩn: ASTM D1822
    • Ứng dụng: Thử nghiệm năng lượng kéo-va đập để phá vỡ nhựa và vật liệu cách điện.

    Type M:

    • Tiêu chuẩn: ISO 6259-3
    • Ứng dụng: Thử nghiệm tính chất chịu kéo của vật liệu nhựa.

    Type N:

    • Tiêu chuẩn: ASTM D638
    • Ứng dụng: Thử nghiệm tính chất kéo của nhựa.

    Type O:

    • Tiêu chuẩn: ISO 527-3
    • Ứng dụng: Thử nghiệm tính chất kéo của màng và tấm.

    Type P:

    • Tiêu chuẩn: ASTM D624
    • Ứng dụng: Thử nghiệm độ bền xé của cao su lưu hóa thông thường và chất đàn hồi nhiệt dẻo.

    Type Q:

    • Tiêu chuẩn: ASTM D3574
    • Ứng dụng: Thử nghiệm vật liệu tế bào linh hoạt.

    Type R:

    • Tiêu chuẩn: ISO 527-2
    • Ứng dụng: Thử nghiệm tính chất kéo của nhựa đúc và đùn.

    Type S:

    • Tiêu chuẩn: ASTM D1822
    • Ứng dụng: Thử nghiệm năng lượng kéo-va đập để phá vỡ nhựa và vật liệu cách điện.

    Type T:

    • Tiêu chuẩn: ISO 527-3
    • Ứng dụng: Thử nghiệm tính chất kéo của màng và tấm.

    Type U:

    • Tiêu chuẩn: ASTM D1004
    • Ứng dụng: Thử nghiệm khả năng chống xé ban đầu của màng nhựa và tấm.

    Type V:

    • Tiêu chuẩn: ISO 34-1
    • Ứng dụng: Thử nghiệm độ bền xé của cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo.

    Type W:

    • Tiêu chuẩn: ASTM D3574
    • Ứng dụng: Thử nghiệm vật liệu tế bào linh hoạt.

    Type X:

    • Tiêu chuẩn: ISO 527-2
    • Ứng dụng: Thử nghiệm tính chất kéo của nhựa đúc và đùn.

    Type Y:

    • Tiêu chuẩn: ASTM D1822
    • Ứng dụng: Thử nghiệm năng lượng kéo-va đập để phá vỡ nhựa và vật liệu cách điện.

    Type Z:

    • Tiêu chuẩn: ISO 527-3
    • Ứng dụng: Thử nghiệm tính chất kéo của màng và tấm.

    Mỗi loại khuôn cắt được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn cụ thể và có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu của người dùng

     

    Sản phẩm cùng loại
    Zalo
    Hotline