Thiết bị điều khiển và đo lưu lượng hỗn hợp khí F-206BI Bronkhorst

sale17@tmpvietnam.com

0917 410 069

Thiết bị điều khiển và đo lưu lượng hỗn hợp khí F-206BI Bronkhorst

F-206BI của Bronkhorst là mã sản phẩm của một thiết bị đo và điều khiển lưu lượng (flow meter hoặc flow controller), thường dùng để đo lưu lượng khí hoặc chất lỏng trong các hệ thống công nghiệp, phòng thí nghiệm, hoặc quá trình sản xuất có yêu cầu kiểm soát lưu lượng chính xác.
  • F-206BI-AGD-00-V
  • Liên hệ
  • 29

    F-206BI Mass Flow Controllers (MFCs)

    Thiết bị đo và điều khiển lưu lượng hỗ hợp khí trong công nghiệp hãng Bronkhorst

    Thông số kỹ thuật

    Measurement / control system

    Flow range (intermediate ranges available) min. 1…50 m3n/h
    max. 7,5…375 m3n/h
    (based on N2)
    Accuracy (incl. linearity) (based on actual calibration) ± 1 % FS
    Repeatability < 0,2 % RD
    Turndown ratio 1:50
    Multi fluid capability Storage of max. 8 calibration curves
    Settling time (in control, typical) 2 … 4 sec.
    Control stability < ± 0,1 % FS
    Operating temperature -10 … +70 °C
    for ATEX cat. 3 and FM Class 1 Div 2 : 0…50°C
    Temperature sensitivity zero: < 0,05% FS/°C; span: < 0,05% Rd/°C
    Pressure sensitivity 0,1% Rd/bar typical N2; 0,01% Rd/bar typical H2
    Max. Kv-value 0,6 … 6
    Leak integrity, outboard tested < 2 x 10-9 mbar l/s He
    Attitude sensitivity max. error at 90° off horizontal 0,2% at 1 bar, typical N2
    Warm-up time 30 min. for optimum accuracy
    2 min for accuracy ± 2% FS

    Mechanical parts

    Material (wetted parts) stainless steel 316L or comparable
    Pressure rating (PN) 100 bar abs
    Max. ΔP 20 bar(d)
    Process connections compression type or face seal couplings
    Seals standard: FKM/Viton®;
    options: EPDM, FFKM/Kalrez®
    Weight 10,0 kg
    Ingress protection IP65

    Electrical properties

    Power supply +15 … 24 Vdc
    Max. power consumption
    Supply
    15 V
    24 V
    at voltage I/O
    290 mA
    200 mA
    at current I/O
    320 mA
    215 mA
    extra for fieldbus
    <75 mA
    <50 mA
    Analog output 0…5 (10) Vdc or 0 (4)…20 mA (sourcing output)
    Digital communication standard: RS232;
    options: CANopen®, DeviceNet™, EtherCAT®, PROFIBUS DP, PROFINET, Modbus RTU, ASCII or TCP/IP, EtherNet/IP, POWERLINK or FLOW-BUS

    Electrical connection

    Analog/RS232 8 DIN (male);
    PROFIBUS DP bus: 5-pin M12 (female);
    power: 8 DIN (male);
    CANopen® / DeviceNet™ 5-pin M12 (male);
    FLOW-BUS/Modbus-RTU/ASCII 5-pin M12 (male)
    Modbus TCP / EtherNet/IP / POWERLINK bus: 2 x 5-pin M12 (female) (in/out);
    power: 8 DIN (male);
    EtherCAT®/ PROFINET bus: 2 x 5-pin M12 (female) (in/out);
    power: 8 DIN (male);
    IEC 61010-1 IEC-61010-1:2010 including national deviations for UL (61010-1:2012) and CSA (C22.2 No. 61010-1-12)

    Ứng dụng

    🔬 1. Phòng thí nghiệm & nghiên cứu

    • Dùng trong các thiết bị phân tích (GC, HPLC).

    • Cung cấp lưu lượng khí chính xác cho phản ứng hóa học, đo hiệu suất xúc tác.

    • Kiểm soát lưu lượng khí trong buồng chân không, hệ thống phản ứng plasma, hoặc lò nhiệt.


    🏭 2. Tự động hóa công nghiệp

    • Dùng trong các quy trình sản xuất cần khí trợ lực, khí bảo vệ, hoặc làm mát (ví dụ: O₂, N₂, Ar).

    • Kiểm soát lưu lượng khí trong quy trình hàn, cắt plasma, hoặc sản xuất bán dẫn.


    🍺 3. Thực phẩm & đồ uống

    • Đo và điều khiển khí CO₂ trong các hệ thống sản xuất bia, nước giải khát (kiểm soát độ bão hòa CO₂).

    • Bơm khí trơ như N₂ vào bao bì để kéo dài thời hạn sử dụng.


    💊 4. Công nghiệp dược phẩm

    • Kiểm soát khí vô trùng trong sản xuất thuốc.

    • Cân chỉnh lưu lượng khí trong các hệ thống lên men hoặc phản ứng sinh học (bioreactor).


    🌱 5. Năng lượng & môi trường

    • Ứng dụng trong pin nhiên liệu (fuel cell) – đo và điều khiển khí hydro và oxy.

    • Hệ thống xử lý khí thải – đo khí đầu vào/ra.

    • Phân tích khí nhà kính trong phòng thí nghiệm hoặc ngoài hiện trường.


    🛠️ 6. Tích hợp vào máy móc

    • Gắn vào máy đúc nhựa, máy CNC, hoặc các hệ thống có sử dụng khí kỹ thuật.

    • Làm phần tử điều khiển chính trong các module phân phối khí tự động.

    Gas Conversion Factor

    Nr.: Name: Symbol Density Heat capacity* Conversion
    ρn [g / l] cp  − cal [cal / g.K] factor
    0°C, 1 atm. 20°C, 1 atm. 20°C, 1 atm.
    1 Acetylene (Ethyne) C2H2 1.172 0.438 0.61
    2 Air Air 1.293 0.241 1
    3 Allene (Propadiene) C3H4 1.832 0.392 0.43
    4 Ammonia NH3 0.7693 0.524 0.77
    5 Argon Ar 1.784 0.125 1.4
    6 Arsine AsH3 3.524 0.133 0.66
    7 Boron trichloride BCl3 5.227 0.136 0.44
    8 Boron trifluoride BF3 3.044 0.188 0.54
    9 Bromine pentafluoride BrF5 7.803 0.156 0.26
    10 Butadiene (1,3-) C4H6 2.504 0.405 0.31
    11 Butane C4H10 2.705 0.457 0.25
    12 Butene (1-) C4H8 2.581 0.415 0.29
    13 Butene (2-) (Cis) C4H8 2.503 0.387 0.32
    14 Butene (2-) (Trans) C4H8 2.503 0.421 0.3
    15 Carbonylfluoride COF2 2.983 0.194 0.54
    16 Carbonylsulfide COS 2.724 0.175 0.65
    17 Carbon dioxide CO2 1.977 0.213 0.74
    18 Carbon disulfide CS2 3.397 0.152 0.6
    19 Carbon monoxide CO 1.25 0.249 1
    20 Chlorine Cl2 3.218 0.118 0.82
    21 Chlorine trifluoride ClF3 4.125 0.188 0.4
    22 Cyanogen C2N2 2.376 0.275 0.48
    23 Cyanogen chloride ClCN 2.743 0.185 0.61
    24 Cyclopropane C3H6 1.919 0.374 0.43
    25 Deuterium D2 0.1798 1.73 1
    26 Diborane B2H6 1.248 0.577 0.43
    27 Dibromo difluoromethane Br2CF2 9.361 0.17 0.2
    28 Dichlorosilane SiH2Cl2 4.506 0.17 0.41
    29 Dimethylamine C2H6NH 2.011 0.417 0.37
    30 Dimethylpropane (2,2-) C5H12 3.219 0.462 0.21
    31 Dimethylether C2H6O 2.105 0.378 0.39
    32 Disilane Si2H6 2.857 0.352 0.31
    33 Ethane C2H6 1.355 0.468 0.49
    34 Ethylene (Ethene) C2H4 1.261 0.414 0.6
    35 Ethylene oxide C2H4O 1.965 0.303 0.52
    36 Ethylacetylene (1-Butyne) C4H6 2.413 0.401 0.32
    37 Ethylchloride C2H5Cl 2.878 0.263 0.41
    38 Fluorine F2 1.696 0.201 0.91
    39 Freon-11 CCl3F 6.129 0.145 0.35
    40 Freon-113 C2Cl3F3 8.36 0.174 0.21
    41 Freon-1132A C2H2F2 2.889 0.244 0.44
    42 Freon-114 C2Cl2F4 7.626 0.177 0.23
    43 Freon-115 C2ClF5 7.092 0.182 0.24
    44 Freon-116 C2F6 6.251 0.2 0.25
    45 Freon-12 CCl2F2 5.547 0.153 0.37
    46 Freon-13 CClF3 4.72 0.165 0.4
    47 Freon-13B1 CBrF3 6.768 0.12 0.38
    48 Freon-14 CF4 3.946 0.18 0.44
    49 Freon-21 CHCl2F 4.592 0.154 0.44
    50 Freon-22 CHClF2 3.936 0.168 0.47
    51 Freon-23 CHF3 3.156 0.191 0.52
    52 Freon-C318 C4F8 9.372 0.222 0.15
    53 Germane GeH4 3.45 0.16 0.56
    54 Helium He 0.1785 1.24 1.41
    55 Helium (3-) 3He 0.1346 1.606 1.44
    56 Hydrogen H2 0.08991 3.44 1.01
    57 Hydrogen bromide HBr 3.646 0.0869 0.98
    58 Hydrogen chloride HCl 1.639 0.192 0.99
    59 Hydrogen cyanide HCN 1.206 0.345 0.75
    60 Hydrogen fluoride HF 0.8926 0.362 0.96
    61 Hydrogen iodide HI 5.799 0.0553 0.97
    62 Hydrogen selenide H2Se 3.663 0.109 0.78
    63 Hydrogen sulfide H2S 1.536 0.246 0.82
    64 Isobutane C4H10 2.693 0.457 0.25
    65 Isobutylene (Isobutene) C4H8 2.6 0.429 0.28
    66 Krypton Kr 3.749 0.058 1.43
    67 Methane CH4 0.7175 0.568 0.76
    68 Methylacetylene C3H4 1.83 0.399 0.43
    69 Methylbromide CH3Br 4.35 0.118 0.61
    70 Methylchloride CH3Cl 2.3 0.212 0.64
    71 Methylfluoride CH3F 1.534 0.29 0.7
    72 Methylmercaptan CH3SH 2.146 0.272 0.53
    73 Molybdenum hexafluoride MoF6 9.366 0.156 0.21
    74 Mono-ethylamine C2H5NH2 2.011 0.436 0.36
    75 Monomethylamine CH3NH2 1.419 0.424 0.52
    76 Neon Ne 0.9002 0.246 1.41
    77 Nitric oxide NO 1.34 0.239 0.97
    78 Nitrogen N2 1.25 0.249 1
    79 Nitrogen dioxide NO2 2.053 0.204 0.74
    80 Nitrogen trifluoride NF3 3.182 0.194 0.5
    81 Nitrosyl chloride NOCl 2.984 0.17 0.61
    82 Nitrous oxide N2O 1.978 0.221 0.71
    83 Oxygen O2 1.429 0.222 0.98
    84 Oxygen difluoride OF2 2.417 0.201 0.64
    85 Ozone O3 2.154 0.207 0.7
    86 Pentane C5H12 3.219 0.455 0.21
    87 Perchlorylfluoride ClO3F 4.653 0.165 0.41
    88 Perfluoropropane C3F8 8.662 0.22 0.16
    89 Performa- ethylene C2F4 4.523 0.206 0.33
    90 Phosgene COCl2 4.413 0.149 0.47
    91 Phosphine PH3 1.53 0.277 0.73
    92 Phosphorous pentafluoride PF5 5.694 0.183 0.3
    93 Propane C3H8 2.012 0.456 0.34
    94 Propylene (Propene) C3H6 1.915 0.408 0.4
    95 Silane SiH4 1.443 0.349 0.62
    96 Silicon tetrafluoride SiF4 4.683 0.18 0.37
    97 Sulfurylfluoride SO2F2 4.631 0.175 0.38
    98 Sulfur dioxide SO2 2.922 0.157 0.68
    99 Sulfur hexafluoride SF6 6.626 0.175 0.27
    100 Sulfur tetrafluoride SF4 4.821 0.192 0.34
    101 Trichlorosilane SiHCl3 6.044 0.157 0.33
    102 Trimethylamine C3H9N 2.637 0.424 0.28
    103 Tungsten hexafluoride WF6 13.29 0.092 0.25
    104 Vinylbromide C2H3Br 4.772 0.141 0.46
    105 Vinylchloride C2H3Cl 2.865 0.229 0.47
    106 Vinylfluoride C2H3F 2.08 0.305 0.49
    107 Xenon Xe 5.899 0.0382 1.38
    * cp - cal (T,p) = cp (T + 50°C, p)
    Sản phẩm cùng loại
    Zalo
    Hotline