Cảm biến chênh áp chống ăn mòn Series CI4350 Labom
Tổng quan
Cảm biến chênh áp Series CI4350 Labom có khả năng bảo vệ quá áp, phù hợp để đo chênh lệch áp suất của môi trường có độ nhớt cao, ăn mòn cao và nhiệt độ cao.
Tính năng kỹ thuật nổi bật
Đặc điểm |
Chi tiết |
---|---|
Dải đo danh định | 100 mbar – 16 bar |
Tỉ lệ Turndown | Lên tới 100:1 |
Độ chính xác tham chiếu | ±0.07% (với Turndown < 10:1) |
Độ ổn định lâu dài | ≤ 0.1% trong vòng 5 năm |
Áp suất làm việc tối đa | 160 bar (tuỳ chọn lên đến 400 bar) |
Nhiệt độ môi chất | -90 °C đến +400 °C |
Tần suất đo | 50 Hz |
Tín hiệu ra | 4–20 mA với giao thức HART® |
Vật liệu phần tiếp xúc môi chất | Thép không gỉ 316L, Hastelloy C276, Tantal, PTFE |
Bộ hiển thị | Màn hình đồ họa có đèn nền, xoay ±170°, điều khiển 4 nút |
Giao tiếp số | Siemens PDM, Pactware (FDT/DTM), HART 375/475 |
Chuẩn bảo vệ IP | IP65 / IP67 (tuỳ chọn IP69K) |
Chứng nhận | ATEX / IECEx / UKEX (Zone khí & bụi), chuẩn SIL2 (đang triển khai), EN10204-3.1 |
Tín hiệu và giao tiếp
- Tín hiệu ra: 4…20 mA (2 dây) + giao thức HART®
- Tích hợp các chức năng ngõ ra: Tuyến tính, nghịch đảo, căn bậc hai, hoặc theo bảng 64 điểm
- Tương thích với các phần mềm cấu hình và giao tiếp:
- Siemens PDM
- Pactware (FDT/DTM)
- Field Communicator 375/475
Chứng nhận và an toàn
- Chống cháy nổ: ATEX, IECEx, UKEX (cho gas & bụi)
- SIL2 (chuẩn an toàn chức năng theo EN 61508) – đang trong quá trình phê duyệt
- Tuân thủ EMC, NAMUR NE21
- Chứng nhận vật liệu và hiệu chuẩn theo EN 10204-3.1